Age Tsuki |
Đấm móc lên |
Age Uke |
Đở từ dưới lên |
Ashibo Kake Uke |
Đở móc bằng cổ chân |
Ate Waza |
Kỹ thuật tấn công bằng tay |
Awase Tsuki |
Đấm liên hợp (Jodan Y Gedan ) |
Bunkai |
Phân thế |
Choku Tsuki |
Thế đấm thẳng (Choku = thẳng úp ) |
Chudan |
Trung đẳng |
Chudan Choku Tsuki |
Đấm thẳng, nắm tay úp, trung đẳng |
Chudan Mae Geri |
Đá thẳng tới trước, trung đẳng |
Chudan Shuto Uke |
Cạnh lưỡi bàn tay đỡ trung đẳng |
Chudan Uchi Uke (củ) |
Cổ tay ngoài đỡ trung đẳng |
Chudan Uchi Uke (mới 1997) |
Cổ tay ngoài, đỡ từ ngoài vào trung đẳng (như soto Uke củ) |
Chudan Soto Uke (củ) |
Cổ tay ngoài đỡ trung đẳng |
Chudan Soto Uke (mới 1997) |
Cổ tay trong đỡ từ trong ra trung đẳng (như Uchi Uke củ) |
Dan Tsuki (Ren Tsuki) |
Đấm liên tiếp (2 lần) |
Dojo |
Võ đường = đạo đường |
Empi = Hiji |
Cùi chỏ |
Ensho Geri = Gyaku Mawashi Geri) |
Đá móc gót vòng cầu |
Fumi Kiri |
Đá chấn bằng cạnh lưỡi bàn chân |
Gai Wan = Soto |
Cạnh ngoài cổ tay |
Gedan |
Hạ đẳng |
Gedan Barae |
Gạt hạ đẳng |
Gedan Choku Tsuki (Gedan Tsuki) |
Nắm tay úp đấm hạ đẳng |
Gedan Kake Uke |
Đở móc hạ đẳng |
Gedan Kekomi |
Cạnh chân đá chấn ngang gối |
Gedan Uke |
Đở hạ đẳng |
Ji |
Áo tập |
Gyaku Mawashi Geri = Ushuro Mawashi Geri |
Đá vòng 360o |
Gyaku tsuki |
Thế đấm của tay nghịch với chân |
Hachiji Dachi |
Tấn, 2 mũi bàn chân mở ra, 2 gót chân có khoảng cách bằng vai, 2 gối thẳng. |
Haishu |
Lưng bàn tay |
Haishu Uchi |
Đánh bằng lưng bàn tay |
Haito |
Sống cạnh bàn tay |
Hai Wan (Koken) |
Lưng cổ tay |
Hai Wan Nagashi Uke |
Đở vuốt bằng lưng cổ tay |
Hangetsu Dachi |
Bán nguyệt tấn |
Hanmi |
Bán thân hướng về trước |
Hasami Tsuki |
Đấm gọng kềm |
Heiko Dachi |
Tấn 2 bàn chân song song, bằng vai |
Heishoku Dachi |
Tấn 2 bàn chân sát nhau |
Hidari |
Bên trái |
Hidari Shizentai |
Đứng tự nhiên, chân trái trước |
Hidari Teji Dachi |
Chân trái đứng tấn chữ T |
Hiji Suri Uke |
Đở trượt từ cổ tay đến cùi chỏ |
Hiraken |
Đốt thứ 2 của các ngón tay |
Hiza Gashita |
Đầu gối |
Ippon Ken |
Khớp xương thứ 2 của ngón tay trỏ hoặc của ngón giữa để tấn công |
Jiyu Kumite |
Đấu tự do |
Jodan |
Thượng đẳng |
Josokutei |
Hất gót chân |
Juji Uke |
Đở chéo |
Kagi Tsuki |
Đấm móc câu |
Kaisho (Ưra khi bàn tay mở) |
Bàn tay ngửa (mở) |
Katato |
Gót chân |
Kake Shuto Uke |
Đở móc bàn tay mở |
Kakiwake Uke |
Đở bẹt sang hai bên |
Kakuto (Koken) |
Lưng cổ tay |
Kuatsu |
Pháp y |
Kamku |
Một tư thế của tay tượng trưng cho sự kính nhường (đứng thẳng 2 chân, có khoảng cách bằng vai, hai bàn tay mở, đầu ngón trỏ phải và đầu ngón cái phải đặt lên dầu ngón trỏ trái và ngón cái trái,hai cánh tay thẳng, đưa từ từ lên thượng đẳng và lúc này hai lòng bàn tay hướng ra ngoài. (Kankudai….) (Yen 6….) |
Karate |
Không thủ = Dùng tay không để chiến đấu |
Kata |
Hình thức, nghi cách, thế võ |
Ke Age |
Đá thốc lên |
Ke Nabashi |
Đá nhanh rút về |
Keito |
Khớp xương lồi ngón cái |
Ke Komi |
Đá chấn vào – Đá nhập vào – đá tấn công |
Kentsui (Hama =Tetsui) |
Nắm tay búa |
Keri (Geri) |
Đá |
Kosa Geri |
Đá tréo |
Kiba Dachi |
Tấn kỵ mã |
Kihon |
Căn bản |
Kisami Uchi (Nukite) |
Xỉa |
Kokutsu Dachi |
Hậu khuất lập tấn (gọi tên tấn của chân sau) |
Koshi |
Ức bàn chân |
Kumade = Kumanote |
Bàn tay gấu ( Nhưng khi sử dụng Kumanote thì kỹ thuật bàn tay của Uchi Ryu khác với kỹ thuật bàn tay của Shotokan ) vì nó là kỹ thuật trấn môn của Take no Uchi Ryu (Suzucho Ryu) |
Mae Ashi Geri |
Đá về phía trước |
Mae Empi Uchi |
Chỏ đánh về phía trước |
Mae Geri |
Đá thẳng tới trước |
Mae Geri KeAge |
Đá thốc lên hướng phía trước |
Mae Tobi Geri |
Đá bay tới trước |
Mae Geri Kekomi |
Đá thốc thẳng tới phía trước |
Mae Ude Hineri Uke |
Đở từ trước rồi vặn qua bên (trong Suzucho Ryu thường hay dùng ) ví dụ : bị tấn công Tsuki, ta đưa chân phải lui + tay phải Chudan Shuto Kake, tiếp tục đưa tay đối phương qua hướng số 8, phối hợp với thân pháp để phản công – mục đích là vô hiệu hoá đối phương xong mới phản . |
Makiwara |
Trụ cây rơm tập tay, chân |
Mawashi Geri |
Đá vòng cầu |
Mawashi Tsuki |
Đánh vòng cầu |
Migi |
Bên phải |
Mikazuki Geri |
Đá tạt qua bằng lòng bàn chân |
Morote Shukui Uke |
Hai tay cùng lúc đỡ bắt cổ chân |
Morote Tsukami Uke |
(Theo Hệ Phái Suzucho Karatedo) |